
Monitor theo dõi bệnh nhân | C50
Model: C50
Tình trạng: Còn hàng
Liên hệ đặt hàng: 0933225589
Giá: Liên hệ
Danh mục: monitor theo doi benh nhan.
Mô tả chi tiết
Monitor theo dõi bệnh nhân
Model: C50
Xuất xứ: Comen – Trung Quốc
•Màn hình cảm ứng TFT 10.4” độ phân giải 800×600
•2 cách thao tác máy: Núm vặn/phím bấm và thao tác bằng màn hình cảm ứng
•Hệ thống quản lý dữ liệu bệnh nhân hoàn thiện
•Bộ nhớ lớn cùng với khả năng lưu dữ liệu khi mất nguồn
•Màn hình với góc nhìn nghiêng, giúp bác sỹ theo dõi thuận tiện hơn
•Quai xách cố định, nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển
•Pin sạc Li-ion 4000mAh, cho phép thời gian sử dụng liên tục trên 4 tiếng
•Cổng NIBP với thiết kế chống bụi, nắp đóng tự động
•Máy có bút viết, khe cắm thẻ SD, cổng USB, cổng mạng, cổng VGA và nhiều cổng
kết nối khác
•Nhiều giải pháp lắp đặt: lắp trên thành giường, giá đẩy hay cố định trên tường
•Sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn CE, trong máy sử dụng thiết kế tích
hợp mô-đun cùng giá đỡ bằng nhôm, cho khả năng chống va đập cao, đồng thời đảm
bảo tính an toàn, ổn định và độ tin cậy của máy
•Khả năng chống nước cấp độ IP×1, cho phép máy hoạt đông trong nhiều môi trường
khác nhau
•Hỗ trợ chức năng báo động thông minh I-Klok , tự động nhận biết mức độ báo
động, điều chỉnh lùi thời gian báo động, nhằm hạn chế báo động sai
•Phân tích ARR, báo động khi ngừng thở, OxyCRG
•Sóng ECG với khả năng chống nhiễu tốt, CMRR≧105 dB
Thông số kỹ thuật
An toàn
ISO 13485: cấp năm 2003
Đánh dấu CE theo MDD93/42/EEC
Cấp độ chống nước: IP×1
Môi trường hoạt động
Nguồn: AC100~250V, 50/60Hz
Nhiệt độ: 0-40℃
Độ ẩm: 15-85%
Thích hợp: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
Đặc điểm vật lý
Kích cỡ: 380mm×320mm×350mm
G.W: 6.5kg
N.W: 4.0kg
Đặc điểm kỹ thuật
Hiển thị: Màn hình cảm ứng màu TFT 10.4 inch
Độ phân giải: 800×600
Sóng: 12 bước sóng
Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Chỉ báo: Đèn báo nguồn
Đèn báo pin
Cổng kết nối:
Cổng cắm cáp
Cổng cắm nguồn
Cổng mạng
Cổng VGA ngoài
Hiển thị luân phiên
Pin: Pin sạc Lithium-ion với khe cắm dạng bấm, dung tích 4000mA
Thời gian hoạt động trên 4 giờ
Thời gian lưu trữ xu hướng: 1~120 giờ
Cảnh báo: tùy chỉnh giới hạn trên dưới và phương thức cảnh báo
Mạng: Kết nối với hệ thống theo dõi trung tâm
Bộ phận in: Tích hợp, in nhiệt
Bước sóng: 2 kênh
Chế độ in: Bằng tay, khi báo động, trong khoảng thời gian xác định, v.v…
Khổ giấy: 50mm
Tốc độ in: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Các mô-đun trong: Riêng biệt, mô-đun ECG, mô-đun SpO2, mô-đun NIBP, mô-đun
điều khiển chính và mô-đun nguồn
* ECG
Đạo trình: 3 đạo trình, 5 đạo trình, 12 đạo trình
Tăng ích: ×1/4, ×1/2, ×1, ×2, tự động
Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s
Dải nhịp tim
Người lớn: 15-300bpm
Trẻ em/Trẻ sơ sinh: 15-350bpm
Độ chính xác: ±1% hoặc ±2 bpm
Resolution: 1bpm
ECG enlarge width:
MON: 0.5-40Hz
DIA: 0.05-130Hz
OPE: 1-20Hz
Sóng ECG: 2 kênh
Phát hiện đoạn ST: -2.0mV-+2.0mV(tự động)
Phân tích chứng loạn nhịp tim: Có
Cảnh báo: bằng âm thanh và đèn báo hiệu
Thời gian báo động HR: ≤12s
PR từ ECG:
Người lớn: 15-300bpm
Trẻ em/Trẻ sơ sinh: 15-350bpm
Độ ồn ECG: ≤30uV(P-P value)
ECG input loop current: 0.1 Ua
Trở kháng đầu vào: >5M
CMRR: ≥105dB
Hằng số thời gian
Chế độ theo dõi: ≥0.3s
Chế độ chẩn đoán: ≥3.2s
Chống nhiễu
Phân tích chứng loạn nhịp tim và phát hiện máy điều hòa nhịp tim
Cáp ECG: Cấu hình tiêu chuẩn với cáp dành cho người lớn
2 cáp ECG tiêu chuẩn để hỗ trợ phân tích 12 đạo trình ECG
Cài đặt cảnh báo: tùy chỉnh, tự động nhớ
* SpO2
Dải đo: 0~100%
Resolution: 1%
Độ chính xác: ±2%(70-100%, Người lớn/Trẻ em, Không cử động)
±3%(70-100%, Trẻ sơ sinh, Không cử động)
±3%(70-100%, Người lớn/Trẻ em/Trẻ sơ sinh, Cử động
0-69% không xác định)
Dải báo động: 1~100%
* Nhịp mạch
Dải: 0~254bpm
Resolution: 1bpm
Độ chính xác: ±3bpm(không cử động)
±5bpm(cử động)
Dải báo động: 0-254bpm
* NIBP
Phương pháp: Automatic oscillometric
Chế độ theo dõi: Bằng tay/Tự động/Liên tục
Đơn vị đo: mmHg/kPa
Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình
Thời gian đo tự động: tùy chỉnh
Dải đo:
Dải áp suất tâm thu: Người lớn 40-270mmHg
Trẻ em 40-200mmHg
Trẻ sơ sinh 40-135mmHg
Dải áp suất tâm trương: Người lớn 10-210mmHg
Trẻ em 10-150mmHg
Trẻ sơ sinh 10-100mmHg
Dải áp suất trung bình: Người lớn 20-230mmHg
Trẻ em 20-165mmHg
Trẻ sơ sinh 20-110mmHg
Độ chính xác:
Bị lỗi khi thấp hơn ±5mmHg
Độ lêch so với tiêu chuẩn thấp hơn 8 mmHg
Bảo hộ quá áp: 2 vòng bảo hộ
Resolution: 1 mmHg
Cảnh báo: Tâm thu, tâm trương, trung bình
* RESP
Phương pháp: R-F(RA-LL) trở kháng
Dải đo RR
Người lớn: 7-120bpm
Trẻ sơ sinh: 7-150bpm
Resolution: ±1 rpm
Độ chính xác: ±1 rpm
Cài đặt báo động: tùy chỉnh giá trị cao thấp và tự động nhớ
* EtCO2
Dòng phụ CO2
Dải đo CO2: 0-150mmHg, 0 tới 79%, 0 tới 20kPa (760mmHg)
Độ chính xác: ±2mmHg (0-40mmHg)
±5% khi đọc (41-70mmHg)
±8% khi đọc (71-100mmHg)
±10 khi đọc (101-150mmHg)
Tỷ suất mẫu: 50ml/phút ±10ml/phút
Độ chính xác: 15%
Thời gian bắt đầu: <1 phút, khi mô-đun bắt đầu hoạt động, độ chuẩn xác đạt theo tiêu
chuẩn ISO
Chế độ: Sau 10 phút hoạt động, mô-đun đạt tới chế độ chính xác toàn diện
Dải đo nhịp thở: 0-120bpm
Độ chính xác: ±2rpm (0-70rpm)
±5rpm (>70rpm)
Thời gian phản hồi: <240msec (10% tới 90%)
Thời gian chậm: <2s
(Độ dài của đường mẫu: 7 inches;
Đường kính: 0.055 inches;
Lưu lượng khí mẫu: 150ml/phút)
Dòng chính CO2
Phương pháp: hấp thụ tia hồng ngoại
Chế độ đo: Dòng chính
Dải đo: 0-150mmHg. 0 tới 79%, 0 tới 20kPa (760mmHg)
Resolution: 0.1 mmHg 0 tới 69 mmHg
0.25 mmHg 70 tới 150 mmHg
Độ chính xác: ±2 mmHg (0-40 mmHg)
±5% khi đọc (41-70 mmHg)
±8% khi đọc (71-100 mmHg)
±10% khi đọc (101-150 mmHg)
DANH MỤC SẢN PHẨM
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN
HOT LINE: 0933225589THỐNG KÊ
Lượt truy cập: 992392Đang online: 8