Monitor theo dõi bệnh nhân | C50

Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn

Model: C50

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ đặt hàng: 0933225589

Giá: Liên hệ

Danh mục: monitor theo doi benh nhan.

Mô tả chi tiết

Monitor theo dõi bệnh nhân

Model: C50

Xuất xứ: Comen – Trung Quốc

Màn hình cảm ứng TFT 10.4” độ phân giải 800×600

2 cách thao tác máy: Núm vặn/phím bấm và thao tác bằng màn hình cảm ứng

Hệ thống quản lý dữ liệu bệnh nhân hoàn thiện

Bộ nhớ lớn cùng với khả năng lưu dữ liệu khi mất nguồn

Màn hình với góc nhìn nghiêng, giúp bác sỹ theo dõi thuận tiện hơn

Quai xách cố định, nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển

Pin sạc Li-ion 4000mAh, cho phép thời gian sử dụng liên tục trên 4 tiếng

Cổng NIBP với thiết kế chống bụi, nắp đóng tự động

Máy có bút viết, khe cắm thẻ SD, cổng USB, cổng mạng, cổng VGA và nhiu cổng

kết nối khác

Nhiu giải pháp lắp đặt: lắp trên thành giường, giá đẩy hay cố định trên tường

Sản phẩm tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn CE, trong máy sử dụng thiết kế tích

hợp mô-đun cùng giá đỡ bằng nhôm, cho khả năng chống va đập cao, đồng thời đảm

bảo tính an toàn, ổn định và độ tin cậy của máy

Khả năng chống nước cấp độ IP×1, cho phép máy hoạt đông trong nhiu môi trường

khác nhau

Hỗ trợ chức năng báo động thông minh I-Klok , tự động nhận biết mức độ báo

động, điu chỉnh lùi thời gian báo động, nhằm hạn chế báo động sai

Phân tích ARR, báo động khi ngừng thở, OxyCRG

Sóng ECG với khả năng chống nhiễu tốt, CMRR105 dB

Thông số kỹ thuật

An toàn

ISO 13485: cấp năm 2003

Đánh dấu CE theo MDD93/42/EEC

Cấp độ chống nước: IP×1

Môi trường hoạt động

Nguồn: AC100~250V, 50/60Hz

Nhiệt độ: 0-40

Độ ẩm: 15-85%

Thích hợp: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh

Đặc điểm vật lý

Kích cỡ: 380mm×320mm×350mm

G.W: 6.5kg

N.W: 4.0kg

Đặc điểm kỹ thuật

Hiển thị: Màn hình cảm ứng màu TFT 10.4 inch

Độ phân giải: 800×600

Sóng: 12 bước sóng

Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s

Chỉ báo: Đèn báo nguồn

Đèn báo pin

Cổng kết nối:

Cổng cắm cáp

Cổng cắm nguồn

Cổng mạng

Cổng VGA ngoài

Hiển thị luân phiên

Pin: Pin sạc Lithium-ion với khe cắm dạng bấm, dung tích 4000mA

Thời gian hoạt động trên 4 giờ

Thời gian lưu trữ xu hướng: 1~120 giờ

Cảnh báo: tùy chỉnh giới hạn trên dưới và phương thức cảnh báo

Mạng: Kết nối với hệ thống theo dõi trung tâm

Bộ phận in: Tích hợp, in nhiệt

Bước sóng: 2 kênh

Chế độ in: Bằng tay, khi báo động, trong khoảng thời gian xác định, v.v…

Khổ giấy: 50mm

Tốc độ in: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s

Các mô-đun trong: Riêng biệt, mô-đun ECG, mô-đun SpO2, mô-đun NIBP, mô-đun

điu khiển chính và mô-đun nguồn

* ECG

Đạo trình: 3 đạo trình, 5 đạo trình, 12 đạo trình

Tăng ích: ×1/4, ×1/2, ×1, ×2, tự động

Tốc độ quét: 12.5mm/s, 25mm/s, 50mm/s

Dải nhịp tim

Người lớn: 15-300bpm

Trẻ em/Trẻ sơ sinh: 15-350bpm

Độ chính xác: ±1% hoặc ±2 bpm

Resolution: 1bpm

ECG enlarge width:

MON: 0.5-40Hz

DIA: 0.05-130Hz

OPE: 1-20Hz

Sóng ECG: 2 kênh

Phát hiện đoạn ST: -2.0mV-+2.0mV(tự động)

Phân tích chứng loạn nhịp tim: Có

Cảnh báo: bằng âm thanh và đèn báo hiệu

Thời gian báo động HR: ≤12s

PR từ ECG:

Người lớn: 15-300bpm

Trẻ em/Trẻ sơ sinh: 15-350bpm

Độ ồn ECG: ≤30uV(P-P value)

ECG input loop current: 0.1 Ua

Trở kháng đầu vào: >5M

CMRR: ≥105dB

Hằng số thời gian

Chế độ theo dõi: ≥0.3s

Chế độ chẩn đoán: ≥3.2s

Chống nhiễu

Phân tích chứng loạn nhịp tim và phát hiện máy điu hòa nhịp tim

Cáp ECG: Cấu hình tiêu chuẩn với cáp dành cho người lớn

2 cáp ECG tiêu chuẩn để hỗ trợ phân tích 12 đạo trình ECG

Cài đặt cảnh báo: tùy chỉnh, tự động nhớ

* SpO2

Dải đo: 0~100%

Resolution: 1%

Độ chính xác: ±2%(70-100%, Người lớn/Trẻ em, Không cử động)

±3%(70-100%, Trẻ sơ sinh, Không cử động)

±3%(70-100%, Người lớn/Trẻ em/Trẻ sơ sinh, Cử động

0-69% không xác định)

Dải báo động: 1~100%

* Nhịp mạch

Dải: 0~254bpm

Resolution: 1bpm

Độ chính xác: ±3bpm(không cử động)

±5bpm(cử động)

Dải báo động: 0-254bpm

* NIBP

Phương pháp: Automatic oscillometric

Chế độ theo dõi: Bằng tay/Tự động/Liên tục

Đơn vị đo: mmHg/kPa

Kiểu đo: Tâm thu, tâm trương, trung bình

Thời gian đo tự động: tùy chỉnh

Dải đo:

Dải áp suất tâm thu: Người lớn 40-270mmHg

Trẻ em 40-200mmHg

Trẻ sơ sinh 40-135mmHg

Dải áp suất tâm trương: Người lớn 10-210mmHg

Trẻ em 10-150mmHg

Trẻ sơ sinh 10-100mmHg

Dải áp suất trung bình: Người lớn 20-230mmHg

Trẻ em 20-165mmHg

Trẻ sơ sinh 20-110mmHg

Độ chính xác:

Bị lỗi khi thấp hơn ±5mmHg

Độ lêch so với tiêu chuẩn thấp hơn 8 mmHg

Bảo hộ quá áp: 2 vòng bảo hộ

Resolution: 1 mmHg

Cảnh báo: Tâm thu, tâm trương, trung bình

* RESP

Phương pháp: R-F(RA-LL) trở kháng

Dải đo RR

Người lớn: 7-120bpm

Trẻ sơ sinh: 7-150bpm

Resolution: ±1 rpm

Độ chính xác: ±1 rpm

Cài đặt báo động: tùy chỉnh giá trị cao thấp và tự động nhớ

* EtCO2

Dòng phụ CO2

Dải đo CO2: 0-150mmHg, 0 tới 79%, 0 tới 20kPa (760mmHg)

Độ chính xác: ±2mmHg (0-40mmHg)

±5% khi đọc (41-70mmHg)

±8% khi đọc (71-100mmHg)

±10 khi đọc (101-150mmHg)

Tỷ suất mẫu: 50ml/phút ±10ml/phút

Độ chính xác: 15%

Thời gian bắt đầu: <1 phút, khi mô-đun bắt đầu hoạt động, độ chuẩn xác đạt theo tiêu

chuẩn ISO

Chế độ: Sau 10 phút hoạt động, mô-đun đạt tới chế độ chính xác toàn diện

Dải đo nhịp thở: 0-120bpm

Độ chính xác: ±2rpm (0-70rpm)

±5rpm (>70rpm)

Thời gian phản hồi: <240msec (10% tới 90%)

Thời gian chậm: <2s

(Độ dài của đường mẫu: 7 inches;

Đường kính: 0.055 inches;

Lưu lượng khí mẫu: 150ml/phút)

Dòng chính CO2

Phương pháp: hấp thụ tia hồng ngoại

Chế độ đo: Dòng chính

Dải đo: 0-150mmHg. 0 tới 79%, 0 tới 20kPa (760mmHg)

Resolution: 0.1 mmHg 0 tới 69 mmHg

0.25 mmHg 70 tới 150 mmHg

Độ chính xác: ±2 mmHg (0-40 mmHg)

±5% khi đọc (41-70 mmHg)

±8% khi đọc (71-100 mmHg)

±10% khi đọc (101-150 mmHg)

DANH MỤC SẢN PHẨM

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

HOT LINE: 0933225589

ĐỐI TÁC

may noi soi Tai mui hong
may noi soi Tai mui hong
Máy nội soi Tai mũi họng
BPM

THỐNG KÊ

Lượt truy cập: 992392
Đang online: 8
0933225589
0933225589Facebook: kienmedihanoiZalo: 0933225589