Máy siêu âm 4D màu

Share on FacebookShare on Google+Tweet about this on TwitterShare on LinkedIn

Model: SonoAce-R7

Tình trạng: Còn hàng

Liên hệ đặt hàng: 0933225589

Giá: Liên hệ

Danh mục: Máy siêu âm màu 4 chiều.

Mô tả chi tiết

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

MÁY SIÊU ÂM DOPPLER MÀU 4D

MODEL: R7 (MEDISON)

***

 

Công ty MEDISON, nhà sản xuất máy siêu âm kỹ thuật số và siêu âm 4D hàng đầu thế giới xin trân trọng giới thiệu máy siêu âm Doppler 4D màu cao cấp thế hệ mới, Model: SonoAce-R7 (R7)

                                                

CẤU HÌNH CHÍNH:

-          Hệ thống máy chính kỹ thuật số R7

-          Màn hình màu LCD 17”

-          01 đầu 4D Real time Convex, đa tần số, ứng dụng siêu âm 4D, 3D, 2D, tổng quát, sản phụ khoa

-          01 đầu dò Convex 3.5MHz, đa tần số, ứng dụng siêu âm tổng quát, sản phụ khoa

-          Hệ thống quản lý dữ liệu siêu âm SONOVIEW, lưu trữ 30.000 hình ảnh

-          Chương trình tính toán siêu âm 2D, 3D, 4D, bụng tổng quát, sản phụ khoa, mạch máu, mô mềm, phần nông

-          Hình ảnh Harmonic

-          Doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler xung

-          O đĩa cứng 250GB

-          �" đĩa DVD-RW

-          Phụ kiện chuẩn.

 

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:

 

MÁY SIÊU ÂM  MODEL: SA-R7

Xuất xứ

-          Thiết bị mới 100%

-          Hãng sản xuất: MEDISON

-          Năm sản xất: 2011

 

Tiêu chuẩn chất lượng

-          FDA

-          TUV

-          CE

-          ISO 9001

 

Nguồn điện sữ dụng

-          220V/ 50Hz

 

Đăc điểm

-          Bộ vi xử lý CPU Core-2Duo

-          Phương pháp tạo chùm tia: đa tia (Multibeam)

-          Hình ảnh phức hợp điểm (SCI: Spatial Compound Imaging)

-          Hình ảnh Harmonic

-          HPRF

-          Dãi động cao: 200dB (Dynamic Range)

-          Hình ảnh tối ưu hóa toàn phần (FSI)

-          Cine: 7.084 hình

-          Loop: 8.192 đường

-          Lưu trữ hình động Clip

-          3D tĩnh (Static 3D), 3D động (4D)

-          Siêu âm cắt lớp (MSV: multi Slice View)

-          Siêu âm 3 chiều mở rộng (3DXI)

-          Hình ảnh siêu âm dạng cộng hưởng từ (DMR)

-          4 ổ cắm đầu dò trong đó có 01 CW

-          Kết nối DICOM 3.0

-          Sonoview lưu trữ 30.000 hình

-          �" đĩa DVD

 

Các mode hình

-          B

-          2B

-          4B

-          M

-          B/M

-          C

-          PD

-          PW

-          CW

-          B/C

-          B/PD

-          B/PW

-          B/CW

-          B/C/M

-          B/C/PW

-          B/C/CW

-          B/PD/PW

-          B/PD/CW

-          3D

-          4D (Live 3D)

 

Kỹ thuật xử lý tín hiệu

-          Kỹ thuật số hoàn toàn (Digital Beam forming)

-          Tiêu cự động học điểm (Dynamic focusing)

-          Hiệu chỉnh động học (Dynamic aperture control)

-          Kỹ thuật đa tần số (Multy frequency)

-          Kỹ thuật Pulse Inversion Harmonic Imaging

-          Kỹ thuật DynamicMR

-          Kỹ thuật SCI (Spartial Compound imaging)

 

Độ sâu khảo sát

-          2cm – 30cm

 

Thang xám

 

-          256

Tốc độ quét hình tối đa

-          786 hình/ giây

 

Màn hình

-          LCD 17 Inch

-          Độ phân giải: 1280 x 1024

-          Không rung, không nhểu, lọc tia

-          Nâng, nghiêng, xoay và quay được các hướng

 

Kỹ thuật đầu dò

-          Convex, Linear, Phased Array, Volume 3D, 4D 

-          Đầu dò đa tần số

-          Dải băng tần rộng

 

Số cửa nối đầu dò

-          04 (trong đó có 03 ổ cắm đầu dò điện tử và 01 ổ cắm đầu dò CW pencil)

 

Đầu dò

1.      Đầu dò Convex (C2-8)

-          Tần số tạo ảnh: 2.0 – 8.0Mhz

-          Tần số trung tâm: 4.6Mhz

-          Trường nhìn: 68 độ

-          Bán kính cong: 51mm

-          Số chấn tử: 128

-          Gắn được bộ Biopsy

-          Ứng dụng thăm khám siêu âm tổng quát, ổ bụng, sản phụ khoa, niệu, nhi khoa

2.   Đầu dò 4D Real time Convex (3DC2-6)

-          Tần số tạo ảnh: 2.0 – 6.0 Mhz

-          Tần số trung tâm: 3.8Mhz

-          Trường nhìn: 69 độ

-          Bán kính cong: 40mm

-          Số chấn tử: 192

-          Gắn được bộ Biopsy

-          Ưng dụng thăm khám 4D, 3D, 2D tổng quát, ổ bụng, sản – phụ khoa, niệu, nhi khoa

·      Các đầu dò cho hình ảnh có độ phân giải cao và độ nhạy Doppler màu chuẩn.

·      Tất cả các đầu dò đều đa tần số, điều chỉnh được 3 mức tần số khác nhau, dải băng tần rộng.

·      Đầu dò Phased Array vừa cho PW, vừa cho CW.

 

Chương trình đo lường -  tính toán

-          Chương trình tổng quát B mode: đo khoảng cách, góc đo, hình Ellipse, đo chu vi, diện tích, thể tích,…

-          Chương trình tổng quát M mode: đo vận tốc, đo thời gian, đo độ dốc, đo độ sâu, đo góc,…

-          Chương trình mode Doppler: đo vận tốc đơn, đo vận tốc trung bình, đo tỉ lệ, tính toán Doppler theo thời gian thực…

-          Đo Heart Rate, PI, RI

-          Chương trình cho thai: đo thai, tính tuổi thai, trọng lượng      thai, tỷ lệ thai, ngày sinh dự đoán, biểu đồ phát triển của thai… theo các bảng tính cuả trường đại học TOKYO, OSAKA, HADLOCK, CAMPELL,  HENSMANN, HOBBINS… dựa trên các thông số GS, CRL, BPD, HC, APD, TAD, AC, FL…

-          Chương trình cho tim: khảo sát tâm thất, tâm nhỉ, các van tim, nhịp tim, lưu lượng máu…

-          Chương trình  trên mạch máu

-          Chương trình  trên sản khoa

-          Chương trình  trên phụ khoa

-          Chương trình chuyên biệt trên siêu âm 3D, 4D

 

Hình ảnh B Mode

-          Dãi động: 50 – 200dB

-          Điều chỉnh độ sáng

-          Điều chỉnh tiêu cự

-          Điều chỉnh độ mịn

-          Điều chỉnh tưng phản (32 mức)

-          Điều chỉnh độ lọc

-          Điều chỉnh vùng quét: 2 lọai (phải - trái, trên - dưới)

-          Điều chỉnh chất lượng hình ảnh: sáng - tối, độ tương phản

-          GAIN toàn phần

-          GAIN từng phần TGC (8 vùng)

-          Harmonic Imaging (THI): siêu âm hòa âm

-          Pulse Inversion Harmonic

-          Điều chỉnh độ sâu hình ảnh: 2 – 30cm

-          Điều chỉnh tốc độ hình (thấp – trung bình - cao)

-          Mở rộng hình siêu âm (60 – 100%)

-          Dừng hình

-          Phóng to hình động (Read zoom)

-          Phóng to hình tĩnh (Write zoom)

 

Hình ảnh M-mode

-          Dãi động: 50 – 200dB

-          Tốc độ quét: 6 mức (60/ 120/ 180/ 200/ 240/ 300/ 360Hz)

-          Điều chỉnh độ tương phản (32 mức)

-          Điều chỉnh độ mịn (-3 -> 3)

-          Bảng đồ pha màu M mode (9 lọai)

 

Dopplerxung PW

-          Điều chỉnh bảng đồ thang xám (5 lọai)

-          Lọc thành (0 -> 3)

-          Tốc độ quét: 6 mức (60/ 120/ 180/ 200/ 240/ 300/ 360Hz)

-          Thể tích mẩu: 0,5 -> 15mm

-          PRF: 1 - 23kHz

-          Kích thước Cine Loop: 8192 đường

-          Dải vận tốc: 5,0cm/giây – 6,81m/giây

-          Đảo phổ

 

Doppler màu C mode

-          Thang màu: 256

-          Lọc thành: 0 -> 3

-          Dải vận tốc: 2,4cm/giây – 3,325m/giây

-          PRF: 600Hz – 14kHz

-          Độ nhạy: 8 – 31

-          Cân bằng màu: 1 – 16

-          Hiển thị màu: Vận tốc, vận tốc/ gia tốc

-          Lái tia: trái/ phải/ bình thường

 

Doppler năng lượng PDI

-          Bản đồ màu: 1 - 8

 

Hình ảnh DynamicMR

-          Ứng dụng kỹ thuật MRI loại bỏ xảo ảnh, tăng độ nét bờ viền làm rõ cấu trúc cơ quan khảo sát

 

Siêu âm 3D – 4D

-          Real Time 4D (Live 3D),Volume 3D, Freehand 3D

-          Khảo sát hình ảnh siêu âm theo không gian 3 chiều tĩnh (3D) và 3 chiều động (4D)

-          Hình ảnh 3D, 4D có độ phân giải tối đa và rất mịn nhờ công nghệ tạo ảnh 3D tích hợp (SCI)

-          Hình ảnh 3D, 4D rất đẹp và thật nhờ công nghệ tối ưu hoá ảnh toàn phần (SFI)

-          Hình ảnh 4D tốc độ cao gia tăng độ rõ nét của ảnh và bắt được các cử động nhanh của cơ quan thai nhi, tim thai

-          Khảo sát 256 hình Cine trên mỗi mặt cắt A,B,C (chức năng Volume CT)

-          Trên mỗi mặt cắt A,B,C và hình 3D có thể khảo sát xoay hình 360 độ theo các trục x,y,z

-          Cắt và chỉnh sửa hình 3D (Magic Cut)

-          Đo, tính toán trên hình 3D,

-          Tự động đo thể tích cơ quan VOCAL, SHELL

-          Mode SeeThru: Khảo sát ảnh 3D mạch máu xoá nền

-          Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI

-          Multi Slice View: Khảo sát từng lát cắt trên mổi chiều

-          Volume CT: Khảo sát khối dạng CT

-          Oblique View: Khảo sát mặt cắt theo tất cả các hướng không giới hạn

-          Dynamic MR: hình ảnh cộng hưởng từ

-          Các Mode 3 chiều:

Ø      SURFACE MODE: Dựng hình 3 chiều bề mặt trong khảo    sát thai nhi, sản, phụ, niệu

Ø      X-RAY MODE: Dựng hình 3 chiều kiểu X-Quang trong khảo sát các khối u bướu (Tumor) hoặc các cấu trúc tương tự

Ø      MAX MODE: Dựng hình 3 chiều trong khảo sát các cấu trúc xương

Ø      MIN MODE: Dựng hình 3 chiều trong khảo sát các cấu trúc mạch máu, lổ thông...

 

Siêu âm 3 chiều mở rộng 3DXI

-          Khảo sát siêu âm cắt lớp (Multi Slice View):

-          Khảo sát 256 lát cắt trên mỗi chiều, mỗi lát cắt cách nhau 0.3 – 1mm

-          Khảo sát cắt lớp trên trên mặt phẳng ngang, điều này không thể thực hiện đuợc trên siêu âm 2D

-          Khảo sát bất kỳ mặt phẳng nào trên phương nghiêng, điều này cũng không thể thực hiện được trên siêu âm 2D

 

Bộ nhớ CINE và LOOP

-          Cine 7.084 hình

-          Loop 8.192 đường

-          Tự động lưu, tự động chạy

 

SONOVIEW II– quản lý dữ liệu siêu âm

-          Lưu trữ khỏang 30.000 hình

-          Gởi hình qua cổng USB, đĩa CD, DVD, Email ( định dạng JPEG hoặc BMP, TIFF, DCM),

-          Back up dữ liệu từ đĩa USB, CD, DVD

-          Nối mạng DICOM 3.0

-          In qua máy in vi tính

-          Tìm dữ liệu bằng tên bệnh nhân, số ID hoặc ngày siêu âm

-          Đối chiếu, so sánh kết quả

-          Phóng to hình khảo sát

-          Ghi tiếng nói vào hình

-          Lưu và chạy lại hình Cine 2D, 3D, 4D

-          Khảo sát đo lường và phân tích lại ảnh 2D, 3D, 4D

-          Lưu bảng tường thuật (Report)

 

CPU

-          CPU Core2Duo 2.26GHz

-          O cứng 250 GB

-          RAM 4.0GB

-          Hệ điều hành Windows chuyên bảng

-          Cổng USB, LAN

-          DVD-RW

 

Các chức năng hổ trợ

-          Nhập tên cơ sỡ, bệnh viện (thường trực)

-          Nhập cơ sở dữ liệu cho mỗi bệnh nhân

-          Soạn thảo trên màn hình

-          Đánh dấu mốc cơ thể

-          Chỉ dẫn cách sử dụng (Help Mode)

-          Bảng tường thuật chi tiết (Report)

 

Máy in

 

-          Máy in nhiệt màu Sony

-          Máy in nhiệt đen trắng Sony 

-          Máy in màu Laser

-          In qua ngã DICOM

 

Bảo hành

-          12  tháng

-          Đội ngũ kỹ thuật giàu kinh nghiệm, được huấn luyện tại hãng sản xuất

 

 

Trân trọng kính chào

 

Sản phẩm liên quan

DANH MỤC SẢN PHẨM

HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

HOT LINE: 0933225589

ĐỐI TÁC

may noi soi Tai mui hong
may noi soi Tai mui hong
Máy nội soi Tai mũi họng
BPM

THỐNG KÊ

Lượt truy cập: 992479
Đang online: 9
0933225589
0933225589Facebook: kienmedihanoiZalo: 0933225589