| 
   Máy điện tim ECG 12 kênh cadioCare2000 (được cấp chứng chỉ FDA của mỹ) là loại sản phẩm đầu tiên được phê chuẩn tại hàn quốc. Bởi vì nó phát hiện ra các dữ liệu về tim mạch theo 12 kênh cùng một lúc, nó được cung cấp những thông tin chuẩn đoán chính xác và chi tiết hơn loại ECG 3 hoặc 6 kênh. Có 3 kiểu vận hành: giám sát, ghi chép và copy rất tiện cho người sử dụng    Thông qua giao diện modem, dữ liệu ECG có thể được truyền trực tiếp đến máy Fax ở nơi khác để tham khảo thêm. Môi trường làm việc dựa trên PC rất tiện lợi có sẵn phần mềm EKG PLUS, một thuận lợi nữa là chi phí duy trì rất tiết kiệm nhờ việc dùng giấy fax bình thường thay cho giấy ECG đắt đỏ.   a) Thông tin chuẩn đoán chính xác   - Thu thập thông tin 12 kênh chính xác   - Có 85 loại kết quả được giải thích dựa trên mã Minesota đã được cải tiến   b) Giấy biểu đồ A4 rất dễ đọc   - Không cần phải kẻ biểu đồ   - Điền vào biểu đồ rất thuận tiện   c) Tiết kiệm chi phí   - Sử dụng giấy fax bình thường với chức năng lưới (kẻ ô)   - Giấy ECG đắt gấp 4 lần giấy máy fax bình thường   d) Truyền và nhận Fax   - Chức năng fax giúp người sử dụng nhận dữ liệu ECG đến máy fax khác   - Có thể nhận được những kết quả tham khảo từ máy ECG khác   e) Cổng RS-232 kết nối với máy tính   - Kết nối với máy tính và in với mý in bình thường   - Chuẩn đoán được một số ECG trong một lĩnh vực   - Hệ thống quản lý thông tin rất hiệu quả      Điện cực ECG: 12 đạo trình chuẩn, ECG Đồng thời.   Kích thước: 296(W)´305.5(H)´92.5(D)mm, Xấp xỉ 2.98kg   Dạng kênh ghi:           3,6,12 kênh và một kênh ghi ở tốc độ (60Sec)           Độ nhậy: 5,10,20 mm/mmv           Tốc độ in: 12.5, 25, 50mm/s           Tỷ lệ lấy mẫu: 500 Mẫu/sec   Bộ lọc:            Lọc điện xoay chiều AC:(50/60Hz, -20db hoặc tốt hơn)           Lọc nhiễu cơ: (25 ~ 35Hz, -3db hoặc tốt hơn)           Lọc trôi các đường cơ bản:(0.1Hz -3db hoặc tốt hơn)           Lọc thông thấp: (off, 40Hz, 100Hz, 150Hz)   Hiển thị:            Màn hình LCD hiển thị 2´16 kí tự   Hiển thị LCD:           Độ nhậy, Tốc độ, Tình trạng lọc nhiễu, Khung           hình in, Các nhịp đạo trình.   Chỉ thị LED:           Chất lượng tín hiệu, Chỉ thị nguồn điện áp,Nguồn             Pin đang nạp.   Bàn phím:             Bàn phím có màng che, Vừa có chữ vừa có số, Có biểu tượng sẵn có để dùng.   Dữ liệu bệnh nhân:   Địa chỉ, Họ tên, Tuổi, Giới tính, Chiều cao, Cân nặng.   Các kích thước cơ bản:   Bộ phận ghi:              Đầu in nhiệt, Dạng giấy cuộn nhiệt.             Khổ giấy: Chiều rộng: A4: 210mm hoặc 8,5’’             Chiều dài: A4: 300mm hoặc 11’’             Chiều ngang khổ viết phù hợp: 204mm             Độ phân giải: - Chiều dọc: 8chấm/mm                                     - Chiều ngang: 16chấm/mm   Điện thế:              Tiếng ồn bên trong: Lớn nhất 20µv(p-p)             Mạch đầu vào: Đầu vào thay đổi Riêng biệt và Bảo vệ sự khử dung tim.             Trở kháng vào: ³10MW             Dải điện áp vào: ³ ± 5mv             Sự loại bỏ chế độ chung: ³ +100db             Dung sai một chiều: ³ ± 300mv             Hằng số thời gian: 3.2Sec             Dòng điện rò thoát ra trên người bệnh: < 10µA             Dải lọc tần số: 0.05 ~150Hz   Điều khiển chất lượng tín hiệu:              Dò ra các đạo trình không được kết nối.   Nguồn điện ngoài:             Nguồn điện cung cấp: AC hoặc nguồn bin gắn liền máy.             Phân loại sử dụng: 100 – 240VAC,50/60Hz             Điện áp tiêu thụ: 60W   Dung tích bin:              Bin thông thường lưu trữ được khoảng 1h   Truyền thông:              Có khả năng kết nối với máy tính thông qua giao diện 232 và LAN   Tiêu chuẩn an toàn:             Lớp I, Loại BF             Tiêu chuẩn phù hợp: CE, CSA, FDA, KFDA,                                             SFDA, CCC   Môi trường:              Độ ẩm hoạt động: 30 ~ 85 %             Nhiệt độ hoạt động: 100 – 400C             Áp suất không khí: 70 ~ 106 KPa   Phụ kiện tiêu chuẩn:               Dây nguồn: (1EA)              Cáp bệnh nhân (1EA)              Một bộ điện cực chân (4EA)              Một bộ điện cực ngực (1set)              Giấy in (2EA)              Hướng dẫn sử dụng (1EA)        
 |